Hà Tĩnh công bố thiết kế mẫu nhà ở điển hình để hỗ trợ hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ gia đình người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh
Thực hiện Văn bản số 780/BXD-QLN ngày 21/3/2025 của Bộ Xây dựng và Văn bản số 1660/UBND-XD1 ngày 24/3/2025 của UBND tỉnh về việc công bố thiết kế mẫu nhà ở điển hình để hỗ trợ hộ nghèo, hộ cận nghèo xóa nhà tạm, nhà dột nát trên để người dân tham khảo, lựa chọn xây dựng, sửa chữa nhà ở;
Đồng thời , Thực hiện Văn bản số 6538/UBND-XD1 ngày 30/10/2024 của UBND tỉnh về việc nghiên cứu thiết kế mẫu nhà ở điển hình để triển khai xóa nhà tạm, nhà dột nát và Văn bản số 7626/UBND-XD1 ngày 12/12/2024 của UBND tỉnh về việc thực hiện Quyết định số 21/QĐ-TTg ngày 22/11/2024 của TTCP và Văn bản số 6696/BXD-QLN ngày 05/12/2024 của Bộ Xây dựng; Sở Xây dựng banh hành các mẫu thiết kế nhà ở điển hình để xóa nhà tạm, nhà dột nát cho hộ nghèo, hộ cận nghèo và hộ gia đình người có công với cách mạng, thân nhân liệt sĩ, cụ thể:
1. Mẫu nhà ở số 1: Có diện tích xây dựng 25m2; nhà 01 tầng; bao gồm 01 phòng khách + phòng ngủ (diện tích 14,5m2), 01 phòng vệ sinh khép kín (diện tích 3,12m2) và 01 khu vực nấu ăn (diện tích 3,42m2); tường nhà xây bằng gạch đặc, nền nhà lát gạch ceramic; tường trong ngoài nhà sơn 03 nước; cột, dầm, sàn đổ bê tông cốt thép toàn khối; mái lợp tôn sóng; móng đơn bê tông cốt thép kết hợp móng xây gạch đỡ tường; cửa kính khung nhôm hệ định hình. Chi phí xây dựng dự kiến: 139.464.000 đồng (Bằng chữ: Một trăm ba mươi chín triệu bốn trăm sáu mươi bốn ngàn đồng chẵn). Mẫu nhà này có thể áp dụng cho hộ độc thân, hộ người cao tuổi không nơi nương tựa.
2. Mẫu nhà ở số 2: Có diện tích xây dựng 40,5m2; nhà 01 tầng; bao gồm 01 phòng khách (diện tích 11,8m2), 01 phòng bếp (diện tích 5m2), 01 phòng vệ sinh khép kín (diện tích 3,2m2); tường nhà xây bằng gạch đặc, nền nhà lát gạch ceramic; tường trong ngoài nhà sơn 03 nước; cột, dầm, sàn đổ bê tông cốt thép toàn khối; mái lợp tôn sóng; móng đơn bê tông cốt thép kết hợp móng xây gạch đỡ tường. Chi phí xây dựng dự kiến: 196.836.000 đồng (Bằng chữ: Một trăm chín mươi sáu triệu tám trăm ba mươi sáu ngàn đồng chẵn).
3. Mẫu nhà ở số 3: Có diện tích xây dựng 45m2; nhà 01 tầng; bao gồm 01 phòng khách (diện tích 10m2), phòng ngủ 1(diện tích 7,3m2), phòng ngủ 2 (diện tích 8m2), 01 phòng bếp (diện tích 5,6m2) và 01 phòng vệ sinh khép kín (diện tích 2,8m2); tường nhà xây bằng gạch đặc, nền nhà lát gạch ceramic; cửa kính khung 2 nhôm hệ định hình; tường trong ngoài nhà sơn 03 nước; cột, dầm, sàn đổ bê tông cốt thép toàn khối; mái lợp tôn sóng; móng đơn bê tông cốt thép kết hợp móng xây gạch đỡ tường. Chi phí xây dựng dự kiến: 220.922.000 đồng (Bằng chữ: Hai trăm hai mươi triệu chín trăm hai mươi hai ngàn đồng chẵn).
4. Mẫu nhà ở số 4: Có diện tích xây dựng 42m2; nhà 01 tầng; bao gồm 01 phòng khách (diện tích 09m2), phòng ngủ 1(diện tích 7m2), phòng ngủ 2 (diện tích 8m2), 01 phòng bếp (diện tích 6,5m2) và 01 phòng vệ sinh khép kín (diện tích 3,5m2); tường nhà xây bằng gạch đặc, nền nhà lát gạch ceramic; cửa kính khung nhôm hệ định hình; tường trong ngoài nhà sơn 03 nước; cột, dầm, sàn đổ bê tông cốt thép toàn khối; mái lợp tôn sóng; móng đơn bê tông cốt thép kết hợp móng xây gạch đỡ tường. Chi phí xây dựng dự kiến: 225.394.000 đồng (Bằng chữ: Hai trăm hai mươi lăm triệu ba trăm chín mươi bốn ngàn đồng chẵn).
Đề nghị UBND các huyện, thành phố, thị xã tổ chức phổ biến, giới thiệu các mẫu nhà cho người dân tham khảo, lựa chọn. Trong trường hợp người dân không sử dụng thiết kế mẫu mà tự thực hiện theo kinh nghiệm, truyền thống thì đề nghị UBND các huyện, thị xã, thành phố chủ trì hướng dẫn người dân để thực hiện đảm bảo tiêu chí tối thiểu về diện tích, chất lượng theo yêu cầu của Bộ Xây dựng tại Văn bản số 5999/BXD-QLN ngày 24/10/2024, nếu có vướng mắc trong quá trình triển khai thì liên hệ Sở Xây dựng để được phối hợp, hướng dẫn thực hiện.
Trên đây là các mẫu nhà ở để người dân tham khảo, lựa chọn xây dựng, sửa chữa nhà ở./.
BBT
Thêm ý kiến góp ý